

● Ứng dụng:
Ướp đậu phụ, đậu phụ khô, protein kết cấu
● Đặc điểm:
Hấp thụ nước cao và gel cao
● Phân tích sản phẩm:
Ngoại hình: Màu vàng nhạt
Protein (khô, Nx6,25, %): ≥90,0%
Độ ẩm (%): ≤7.0%
Tro (trên cơ sở khô, %) : ≤6.0
Chất béo(%) : ≤1.0
Giá trị PH: 7.5±1.0
Kích thước hạt (100 lưới, %): ≥98
Tổng số lượng vi khuẩn: ≤20000cfu/g
E.coli: Âm tính
Salmonella: Âm tính
Staphylococcus: Âm tính
● Phương pháp ứng dụng được đề xuất:
1. Đặt 9003BAvào công thức theo tỷ lệ 10%-14% và băm nhỏ
2. Cắt nhỏ 9003BAvới nước và dầu thực vật theo tỷ lệ 1:6:1 thành các cục nhũ hóa.
(Chỉ mang tính tham khảo).
● Đóng gói & Vận chuyển:
Bên ngoài là túi giấy-polymer, bên trong là túi nhựa polythene cấp thực phẩm. Trọng lượng tịnh: 20kg/túi;
Không có pallet --- 12MT/20'GP, 25MT/40'GP;
Có pallet---10MT/20'GP, 20MT/40'GP;
● Lưu trữ:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời và vật liệu có mùi hoặc dễ bay hơi.
● Thời hạn sử dụng:
Sử dụng tốt nhất trong vòng 12 tháng kể từ ngày sản xuất.